Địa lý Sơn_La_(thành_phố)

Vị trí địa lý

Thành phố Sơn La nằm ở tọa độ 21°15'B - 21°31'B và 103°45'Đ - 104°0'Đ, cách Hà Nội khoảng 320 km về phía tây bắc, có vị trí địa lý:

Thành phố Sơn La có diện tích là 323.51 km2 và dân số năm 2018 là 128.470 người.

Quốc lộ 6 đi qua thành phố, nối thành phố với thành phố Điện Biên Phủ và thành phố Hòa Bình.

Địa hình

Thành phố Sơn La nằm trong vùng karst hóa mạnh, địa hình chia cắt phức tạp, núi đá cao xen lẫn đồi, thung lũng, lòng chảo. Diện tích đất canh tác nhỏ hẹp, thế đất dốc dưới 250 chiếm tỷ lệ thấp. Một số khu vực có các phiêng bãi tương đối bằng phẳng thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, tập trung ở các xã Chiềng Ngần, Chiềng Đen, Chiềng Xôm và phường Chiềng Sinh. Độ cao bình quân từ 700 – 800 m so với mực nước biển.

Khí hậu

Khí hậu thành phố chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều; mùa đông khô lạnh, ít mưa.

Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 9. Lượng mưa tập trung nhiều nhất vào tháng 7, 8, 9. Do địa hình nghiêng dốc, nên vào các tháng này thường có lụt, đất bị rửa trôi mạnh, bạc màu nhanh.

Mùa khô từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau cộng với gió Tây khô nóng gây thiếu nước nghiêm trọng, ảnh hưởng lớn đến quá trình phát triển kinh tế đặc biệt sản xuất nông - lâm nghiệp gặp rất nhiều khó khăn.

Nhiệt độ không khí: Trung bình 22 °C. Cao nhất 37 °C. Thấp nhất 2 °C.

Độ ẩm không khí: Trung bình: 81%. Thấp nhất: 25%.

Nắng: Tổng số giờ nắng là 1885 giờ.

Lượng bốc hơi bình quân 800 mm/năm.

Mưa: Lượng mưa bình quân: 1.299 mm/năm, số ngày mưa: 137 ngày.

Gió thịnh hành theo 2 hướng gió chính: gió mùa đông bắc từ tháng 10 đến tháng 2 năm sau; gió tây nam từ tháng 3 đến tháng 9. Từ tháng 3 đến tháng 4 còn chịu ảnh hưởng của gió Tây (nóng và khô). Một số khu vực của thành phố còn bị ảnh hưởng của sương muối từ tháng 12 đến tháng 1 năm sau.

Dữ liệu khí hậu của Sơn La
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)30.634.636.337.338.035.035.335.033.333.931.330.738,0
Trung bình cao °C (°F)21.123.127.029.730.529.929.629.529.027.024.121.626,8
Trung bình ngày, °C (°F)14.916.620.223.224.825.125.124.723.721.518.215.321,1
Trung bình thấp, °C (°F)10.812.315.418.520.722.022.121.720.217.714.210.917,2
Thấp kỉ lục, °C (°F)−0.83.94.88.413.715.217.215.413.47.03.6−0.8−0,8
Giáng thủy mm (inch)18
(0.71)
26
(1.02)
48
(1.89)
115
(4.53)
187
(7.36)
255
(10.04)
265
(10.43)
268
(10.55)
136
(5.35)
65
(2.56)
35
(1.38)
16
(0.63)
1.433
(56,42)
độ ẩm78.675.472.274.377.883.385.185.984.282.280.678.879,9
Số ngày giáng thủy TB4.84.96.112.617.119.521.520.013.68.64.63.5137,0
Số giờ nắng trung bình hàng tháng1461401731902031471491611791821581712.000
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sơn_La_(thành_phố) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.baoxaydung.com.vn/news/vn/quy-hoach-kie... http://thanhpho.sonla.gov.vn/ http://thanhpho.sonla.gov.vn/tin-bai/gioi-thieu-ch... http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/... http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-...